Mặt Bích BS 4504 PN25 là gì?
Mặt bích BS 4504 PN25 là một loại phụ kiện đường ống được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 4504 và có khả năng chịu được áp suất làm việc lên đến 25 bar.
Đặc điểm của Mặt Bích BS 4504 PN25
Tiêu chuẩn | BS 4504 (Anh Quốc) |
Áp suất làm việc | 25 bar |
Chất liệu | Inox |
Hình dạng | Tròn, có lỗ bắt bu lông để kết nối với các thiết bị khác |
Bề mặt | Có thể được xử lý để chống ăn mòn, tăng độ bền |
Thông số kỹ thuật Mặt Bích BS 4504 PN25
Thông số kỹ thuật chi tiết của mặt bích BS 4504 PN25 sẽ phụ thuộc vào nhà sản xuất và kích thước cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, các thông số cơ bản thường bao gồm:
Size | Độ dày (mm) | Lỗ thoát (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Tâm lỗ (mm) | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông (mm) | ||
G | DN | t | Do | D | C | h | f | |
40 | 10 | 14 | 18 | 90 | 60 | 4 | 14 | 2 |
45 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 2 |
58 | 20 | 16 | 27 | 105 | 75 | 4 | 14 | 2 |
68 | 25 | 16 | 34.5 | 115 | 85 | 4 | 14 | 2 |
78 | 32 | 18 | 43.5 | 140 | 100 | 4 | 18 | 3 |
88 | 40 | 18 | 49.5 | 150 | 110 | 4 | 18 | 3 |
102 | 50 | 20 | 61.5 | 165 | 125 | 4 | 18 | 3 |
122 | 65 | 22 | 77.5 | 185 | 145 | 4 | 18 | 3 |
138 | 80 | 24 | 90.5 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3 |
162 | 100 | 26 | 116 | 235 | 190 | 8 | 22 | 3 |
188 | 125 | 28 | 141.5 | 270 | 220 | 8 | 26 | 3 |
218 | 150 | 30 | 170.5 | 300 | 250 | 8 | 26 | 3 |
278 | 200 | 32 | 221.5 | 360 | 310 | 12 | 26 | 3 |
335 | 250 | 35 | 276.5 | 425 | 370 | 12 | 30 | 4 |
395 | 300 | 38 | 327.5 | 485 | 430 | 12 | 30 | 4 |
450 | 350 | 42 | 359.5 | 555 | 490 | 16 | 33 | 4 |
505 | 400 | 46 | 411 | 620 | 550 | 16 | 36 | 4 |
555 | 450 | 50 | 462 | 670 | 600 | 20 | 36 | 4 |
615 | 500 | 56 | 513.5 | 730 | 660 | 20 | 36 | 5 |
720 | 600 | 68 | 616.5 | 845 | 770 | 20 | 39 | 5 |
820 | 700 | – | – | 960 | 875 | 24 | 42 | 5 |
930 | 800 | – | – | 1085 | 990 | 24 | 48 | 5 |
1030 | 900 | – | – | 1185 | 1090 | 28 | 48 | 5 |
1140 | 1000 | – | – | 1320 | 1210 | 28 | 56 | 5 |
1350 | 1200 | – | – | 1530 | 1420 | 32 | 56 | 5 |
1560 | 1400 | – | – | 1755 | 1640 | 36 | 62 | 5 |
1780 | 1600 | – | – | 1975 | 1860 | 40 | 62 | 5 |
1985 | 1800 | – | – | 2185 | 2070 | 44 | 70 | 5 |
2210 | 2000 | – | – | 2425 | 2300 | 48 | 70 | 5 |
Lưu ý: Để biết thông số kỹ thuật chính xác, bạn nên tham khảo bản vẽ kỹ thuật hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Ứng dụng Mặt bích BS 4504 PN25
Mặt bích BS 4504 PN25 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống:
Công nghiệp |
Sử dụng trong các nhà máy hóa chất, dầu khí, năng lượng, đóng tàu… để kết nối các thiết bị chịu áp suất cao.
|
Hệ thống cấp thoát nước | Dùng trong các hệ thống cấp nước công nghiệp, hệ thống xử lý nước thải… |
Xây dựng | p dụng trong các công trình xây dựng lớn, các tòa nhà cao tầng… |
Ưu nhược điểm Mặt bích BS 4504 PN25
Ưu điểm | Nhược điểm |
Độ bền cao, chịu áp lực cao và hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt | Khi được chế tạo từ các vật liệu như inox, có thể có giá thành cao. |
Mặt bích có thiết kế dễ dàng kết nối với các đường ống và thiết bị khác. |
Tiếp xúc với hóa chất, mặt bích có thể bị ăn mòn và cần kiểm tra thường xuyên.
|
Với mặt bích chuẩn, việc kết nối giữa các đoạn ống luôn kín và không bị rò rỉ. | Việc lắp đặt cần phải đúng kỹ thuật để tránh sự cố, đòi hỏi công nhân phải có tay nghề cao. |
Chất liệu inox giúp mặt bích có tuổi thọ cao và ít bị ăn mòn. |
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất mặt bích BS 4504 PN25 tương tự như các loại mặt bích khác, bao gồm các bước chính:
- Chuẩn bị vật liệu: Chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
- Cắt phôi: Cắt phôi theo kích thước đã thiết kế.
- Gia công: Tiến hành các công đoạn gia công như tiện, phay, khoan để tạo hình cho mặt bích.
- Xử lý bề mặt: Xử lý bề mặt để tăng độ bền và chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ cứng và các thông số kỹ thuật khác.
- Đóng gói và bảo quản: Đóng gói sản phẩm và bảo quản trong điều kiện thích hợp.
Lưu ý: Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy thuộc vào công nghệ và thiết bị của từng nhà sản xuất.
Lựa chọn và sử dụng
Để lựa chọn và sử dụng mặt bích BS 4504 PN25 hiệu quả, bạn nên:
- Xác định chính xác yêu cầu kỹ thuật: Áp suất làm việc, chất lỏng truyền dẫn, môi trường làm việc…
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Tuân thủ các quy định về lắp đặt để đảm bảo độ kín và an toàn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.