Mặt Bích B220 JIS 10K là gì?
Mặt bích B220 JIS 10K là một loại phụ kiện đường ống được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản (JIS). “B220” chỉ đến một nhóm tiêu chuẩn cụ thể của mặt bích và “JIS 10K” thể hiện mặt bích này có thể chịu được áp suất làm việc lên đến 10 kg/cm² (khoảng 10 bar) ở nhiệt độ bình thường.
Đặc điểm của Mặt Bích B220 JIS 10K
Tiêu chuẩn | JIS B2220 |
Áp suất làm việc | 10 kg/cm² |
Chất liệu | Inox |
Hình dạng | Tròn, lỗ bắt bu lông |
Bề mặt | Chống ăn mòn |
Thông số kỹ thuật Mặt Bích B220 JIS 10K
JIS 10K | ||||||||
Weight (kg) | ||||||||
Size | d | D | c | No. | h | t | SO | BL |
10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.52 | 0.54 |
15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.57 | 0.61 |
20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.73 | 0.79 |
25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.13 | 1.24 |
32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.48 | 1.66 |
40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.56 | 1.81 |
50 | 61.1 | 155 | 120 | 4 | 19 | 16 | 1.88 | 2.23 |
65 | 77.1 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 | 2.60 | 3.24 |
80 | 90.0 | 185 | 150 | 8 | 19 | 18 | 2.61 | 3.50 |
90 | 102.6 | 195 | 160 | 8 | 19 | 18 | 2.76 | 4.00 |
100 | 115.4 | 210 | 175 | 8 | 19 | 18 | 3.14 | 4.60 |
125 | 141.2 | 250 | 210 | 8 | 23 | 20 | 4.77 | 7.30 |
150 | 166.6 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 | 6.34 | 10.10 |
175 | 192.1 | 302 | 265 | 12 | 23 | 22 | 6.82 | 11.80 |
200 | 218.0 | 330 | 290 | 12 | 23 | 22 | 7.53 | 14.00 |
250 | 269.5 | 400 | 355 | 12 | 25 | 24 | 11.80 | 22.70 |
300 | 321.0 | 445 | 400 | 16 | 25 | 24 | 13.50 | 29.50 |
350 | 358.1 | 490 | 445 | 16 | 25 | 26 | 16.40 | 37.10 |
400 | 409.0 | 560 | 510 | 16 | 27 | 28 | 23.00 | 52.50 |
450 | 460.0 | 620 | 565 | 20 | 27 | 30 | 29.50 | 68.80 |
500 | 511.0 | 675 | 620 | 20 | 27 | 30 | 33.50 | 82.10 |
550 | 562.0 | 745 | 680 | 20 | 33 | 32 | 43.10 | 105.80 |
600 | 613.0 | 795 | 730 | 24 | 33 | 32 | 45.70 | 120.20 |
650 | 664.0 | 845 | 780 | 24 | 33 | 34 | 52.10 | 145.00 |
700 | 715.0 | 905 | 840 | 24 | 33 | 34 | 59.50 | 167.20 |
750 | 766.0 | 970 | 900 | 24 | 33 | 36 | 73.20 | 204.20 |
800 | 817.0 | 1020 | 950 | 28 | 33 | 36 | 76.40 | 225.20 |
900 | 919.0 | 1120 | 1050 | 28 | 33 | 38 | 89.40 | 288.40 |
1000 | 1021.0 | 1235 | 1160 | 28 | 39 | 40 | 109.20 | 367.70 |
Ứng dụng Mặt Bích B220 JIS 10K
Mặt bích B220 JIS 10K được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
Công nghiệp |
Sử dụng trong các nhà máy hóa chất, dầu khí, năng lượng, đóng tàu… để kết nối các thiết bị chịu áp suất cao.
|
Hệ thống cấp thoát nước | Dùng trong các hệ thống cấp nước công nghiệp, hệ thống xử lý nước thải… |
Xây dựng | p dụng trong các công trình xây dựng lớn, các tòa nhà cao tầng… |
Ưu nhược điểm Mặt Bích B220 JIS 10K
Ưu điểm | Nhược điểm |
Độ bền cao, chịu áp lực cao và hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt | Khi được chế tạo từ các vật liệu như inox, có thể có giá thành cao. |
Mặt bích có thiết kế dễ dàng kết nối với các đường ống và thiết bị khác. |
Tiếp xúc với hóa chất, mặt bích có thể bị ăn mòn và cần kiểm tra thường xuyên.
|
Với mặt bích chuẩn, việc kết nối giữa các đoạn ống luôn kín và không bị rò rỉ. | Việc lắp đặt cần phải đúng kỹ thuật để tránh sự cố, đòi hỏi công nhân phải có tay nghề cao. |
Chất liệu inox giúp mặt bích có tuổi thọ cao và ít bị |
Quy trình sản xuất Mặt Bích B220 JIS 10K
Quy trình sản xuất mặt bích B220 JIS 10K thường bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị vật liệu: Chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
- Cắt phôi: Cắt phôi theo kích thước đã thiết kế.
- Gia công: Tiến hành các công đoạn gia công như tiện, phay, khoan để tạo hình cho mặt bích.
- Xử lý bề mặt: Xử lý bề mặt để tăng độ bền và chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ cứng và các thông số kỹ thuật khác.
- Đóng gói và bảo quản: Đóng gói sản phẩm và bảo quản trong điều kiện thích hợp.
Lưu ý: Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy thuộc vào công nghệ và thiết bị của từng nhà sản xuất.
Để lựa chọn và sử dụng mặt bích B220 JIS 10K hiệu quả, bạn nên:
- Xác định chính xác yêu cầu kỹ thuật: Áp suất làm việc, chất lỏng truyền dẫn, môi trường làm việc…
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Tuân thủ các quy định về lắp đặt để đảm bảo độ kín và an toàn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.