Mục lục
ToggleMặt Bích ANSI SORF cổ thấp 300 là gì?
Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300 là một loại mặt bích được thiết kế theo tiêu chuẩn ANSI (American National Standards Institute), với kiểu mặt bích SORF (Slip-On Raised Face) và khả năng chịu áp lực cao, thường ở mức áp suất 300 psi. Đây là loại mặt bích phổ biến trong các hệ thống đường ống và thiết bị áp lực, dùng để kết nối các đoạn ống hoặc các thiết bị khác với ống dẫn.
Đặc điểm của mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300
Tiêu chuẩn | ANSI 300 |
Thiết kế | SORF |
Áp suất làm việc | 300LB |
Chất liệu | Inox |
Bề mặt | Chống ăn mòn |
Thông số kỹ thuật mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300
DIMENSIONS OF CLASS 300 FLANGES AS PER ANSI B 16.5 | ||||||||||||||||||
N.B. | A | B | c | D | E | F | G | H | J | K | L | M | N | 0 | p | R | T | No.oí Holes |
15 | 95 | 14.3 | 1.6 | 35 | 22 | 38 | 22.4 | 9.5 | 21.3 | 23.5 | 52 | 16 | 22 | 23.0 | 66.7 | 3.0 | 15.9 | 4 |
20 | 117 | 15.9 | 1.6 | 43 | 25 | 48 | 277 | 11.0 | 26.7 | 29.0 | 57 | 16 | 25 | 28.0 | 82.6 | 3.0 | 19.0 | 4 |
25 | 124 | 17.5 | 1.6 | 51 | 27 | 54 | 34.5 | 12.5 | 33A | 36.0 | 62 | 17 | 27 | 35.0 | 88.9 | 3.0 | 190 | 4 |
32 | 133 | 19.0 | 1.6 | 64 | 27 | 64 | 43.2 | 14.5 | 422 | 44.5 | 65 | 21 | 27 | 43.5 | 98.4 | 5.0 | 19.0 | 4 |
40 | 156 | 20.6 | 1.6 | 73 | 30 | 70 | 49.5 | 16.0 | 482 | 50.5 | 68 | 22 | 30 | 50.0 | 114.3 | 6.5 | 22.2 | 4 |
50 | 165 | 222 | 1.6 | 92 | 33 | 84 | 62.0 | 17.5 | 602 | 63.5 | 70 | 29 | 33 | 62.5 | 127.0 | 8.0 | 19.0 | 8 |
65 | 190 | 25.4 | 1.6 | 105 | 38 | 100 | 74.7 | 19.0 | 73.0 | 76.0 | 76 | 32 | 38 | 75.5 | 149.2 | 8.0 | 22.2 | 8 |
80 | 210 | 28.6 | 1.6 | 127 | 43 | 117 | 90.7 | 20.5 | 88.9 | 92.0 | 79 | 32 | 43 | 91.5 | 168.3 | 9.5 | 22.2 | 8 |
90 | 229 | 30.2 | 1.6 | 140 | 44 | 133 | 103.4 | – | 101.6 | 105.0 | 81 | 37 | 44 | 104.0 | 184.2 | 9.5 | 22.2 | 8 |
100 | 254 | 31.8 | 1.6 | 157 | 48 | 146 | 116.1 | – | 114.3 | 118.0 | 86 | 37 | 48 | 117.0 | 200.0 | 11.0 | 22.2 | 8 |
125 | 279 | 34.9 | 1.6 | 186 | 51 | 178 | 143.8 | – | 141-3 | 145.0 | 98 | 43 | 51 | 145.0 | 235.0 | 11.0 | 22.2 | 8 |
150 | 318 | 36.5 | 1.6 | 216 | 52 | 206 | 170.7 | – | 168.3 | 171.0 | 98 | 46 | 52 | 171.0 | 269.9 | 12.5 | 22.2 | 12 |
200 | 381 | 41.3 | 1.6 | 270 | 62 | 260 | 221.5 | – | 219.1 | 222.0 | 111 | 51 | 62 | 222.0 | 330.2 | 12.5 | 25.4 | 12 |
250 | 444 | 47.6 | 1.6 | 324 | 67 | 321 | 276.4 | – | 273.0 | 276.0 | 117 | 56 | 95 | 277.0 | 387.4 | 12.5 | 28.6 | 16 |
300 | 521 | 50.8 | 1.6 | 381 | 73 | 375 | 327.2 | – | 323.9 | 329.0 | 130 | 60 | 102 | 328.0 | 450.8 | 12.5 | 31.8 | 16 |
350 | 584 | 54.0 | 1.6 | 413 | 76 | 425 | 359.2 | – | 355.6 | 360.0 | 143 | 64 | 111 | 360.0 | 514.4 | 12.5 | 31.8 | 20 |
400 | 648 | 572 | 1.6 | 470 | 83 | 483 | 410.5 | – | 406.4 | 411.0 | 146 | 68 | 121 | 411.0 | 571.5 | 12.5 | 34.9 | 20 |
450 | 711 | 60.3 | 1.6 | 533 | 89 | 533 | 461.8 | – | 457.2 | 462.0 | 159 | 70 | 130 | 462.0 | 628.6 | 12.5 | 34.9 | 24 |
500 | 775 | 63.5 | 1.6 | 584 | 95 | 587 | 513.1 | – | 508.0 | 513.0 | 162 | 73 | 140 | 514.0 | 685.8 | 12.5 | 34.9 | 24 |
600 | 914 | 69.8 | 1.6 | 692 | 105 | 702 | 616.0 | – | 609.6 | 614.0 | 168 | 83 | 152 | 616.0 | 812.8 | 12.5 | 41.3 | 24 |
Ứng dụng mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300
Trong ngành dầu khí | Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn dầu và khí. |
Ngành công nghiệp hóa chất | Được sử dụng để vận chuyển các hóa chất có tính ăn mòn. |
Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống | Dùng trong các đường ống dẫn thực phẩm và nước uống. |
Ngành xử lý nước | Ứng dụng trong các hệ thống xử lý và dẫn nước. |
Ưu nhược điểm mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300
Ưu điểm | Nhược điểm |
Dễ lắp đặt, không yêu cầu kỹ thuật cao. | Trọng lượng có thể nặng hơn so với các loại mặt bích khác cùng kích thước do thiết kế. |
Khả năng chịu áp lực và chịu nhiệt tốt. | Giá thành có thể cao hơn so với các loại mặt bích không đạt chuẩn ANSI. |
Phù hợp với nhiều loại hệ thống ống dẫn và thiết bị. | Phù hợp hơn cho các hệ thống có áp suất cao, không thích hợp cho hệ thống áp suất thấp. |
Độ bền cao, ít bị ảnh hưởng bởi ăn mòn nếu làm từ thép không gỉ. |
Quy trình sản xuất mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300
- Chọn nguyên liệu: Thường là các loại thép chất lượng cao đáp ứng tiêu chuẩn ANSI.
- Gia công ban đầu: Cắt phôi theo kích thước yêu cầu.
- Tiện mặt và khoan lỗ: Tiện và khoan các lỗ vít và bề mặt của mặt bích theo thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ bền, độ chính xác kích thước và khả năng chịu áp lực của mặt bích.
- Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng hoặc xử lý bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Đóng gói và bảo quản: Đóng gói để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 300 đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật và được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính bền bỉ, khả năng chịu áp lực cao và dễ dàng bảo trì.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.