Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500 là gì?
Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500 là loại mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI với thiết kế Slip On (SORF) có bề mặt nổi và phần cổ thấp. Nó chịu được áp suất cao (1500 psi), thường được dùng trong các hệ thống công nghiệp như dầu khí và hóa chất.
Đặc điểm nổi bật Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500
Tiêu chuẩn | ANSI 1500 |
Thiết kế | SORF |
Áp suất làm việc | 1500LB |
Chất liệu | Inox |
Bề mặt | Chống ăn mòn |
Thông số kỹ thuật Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500
Thông số kỹ thuật chi tiết có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và kích thước cụ thể của mặt bích, nhưng thường bao gồm:
DIMENSIONS OF CLASS 1500 FLANGES AS PER ANSI B 16.5 | ||||||||||||||||||
N.B. | A | B | c | D | E | F | G | H | J | K | L | M | N | 0 | p | R | T | No.oí Holes |
15 | 121 | 22.2 | 6.4 | 35 | 32 | 38 | 22.4 | 9.5 | 21.3 | 23.5 | 60 | 22 | 32 | 23.0 | 82.6 | 3.0 | 22.2 | 4 |
20 | 130 | 25.4 | 6.4 | 43 | 35 | 44 | 27.7 | 11.0 | 26.7 | 29.0 | 70 | 25 | 35 | 28.0 | 88.9 | 3.0 | 22.2 | 4 |
25 | 149 | 28.6 | 6.4 | 51 | 41 | 52 | 34.5 | 125 | 334 | 36.0 | 73 | 29 | 41 | 35.0 | 101.6 | 3.0 | 25.4 | 4 |
32 | 159 | 28.6 | 6.4 | 64 | 41 | 64 | 43.2 | 14.5 | 42.2 | 44.5 | 73 | 30 | 41 | 43.5 | 111.1 | 5.0 | 25.4 | 4 |
40 | 178 | 31.8 | 6.4 | 73 | 44 | 70 | 49.5 | 16.0 | 48.3 | 50.5 | 83 | 32 | 44 | 50.0 | 123.8 | 6.5 | 28.6 | 4 |
50 | 216 | 38.1 | 6.4 | 92 | 57 | 105 | 62.0 | 17.5 | 60.3 | 63.5 | 102 | 38 | 57 | 62.5 | 165.1 | 8.0 | 25.4 | 8 |
65 | 244 | 41.3 | 6.4 | 105 | 64 | 124 | 74.7 | 19.0 | 73.0 | 76.0 | 105 | 48 | 64 | 75.5 | 190.5 | 8.0 | 28.6 | 8 |
80 | 267 | 47.6 | 6.4 | 127 | 73 | 133 | – | – | 88.9 | 92.0 | 117 | 51 | 73 | 91.5 | 203.2 | 9.5 | 31.8 | 8 |
100 | 311 | 54.0 | 6.4 | 157 | 91 | 162 | – | – | 114.3 | 118.0 | 124 | 57 | 91 | 117.0 | 241.3 | 11.0 | 34.9 | 8 |
125 | 325 | 73.0 | 6.4 | 186 | 105 | 197 | – | – | 141.3 | 145.0 | 156 | 64 | 105 | 145.0 | 292.1 | 11.0 | 41.3 | 8 |
150 | 394 | 82.6 | 6.4 | 216 | 119 | 229 | – | – | 168.3 | 171.0 | 171 | 70 | 119 | 171.0 | 317.5 | 12.5 | 38.1 | 12 |
200 | 483 | 92.1 | 6.4 | 270 | 143 | 292 | – | – | 219.1 | 222.0 | 213 | 75 | 143 | 222.0 | 393.7 | 12.5 | 44.4 | 12 |
250 | 584 | 108.0 | 6.4 | 324 | 159 | 368 | – | – | 273.0 | 276.0 | 254 | 84 | 178 | 277.0 | 482.6 | 12.5 | 50.8 | 12 |
300 | 673 | 123.8 | 6.4 | 381 | 181 | 451 | – | – | 323.9 | 329.0 | 283 | 92 | 219 | 328.0 | 571.5 | 12.5 | 54.0 | 16 |
350 | 749 | 133.4 | 6?» | 413 | 495 | – | – | 356.6 | – | 298 | – | 241 | 360.0 | 635.0 | 12.5 | 603 | 16 | |
400 | 826 | 146.1 | 6.4 | 470 | 552 | – | – | 406.4 | – | 311 | – | 260 | 411.0 | 704.8 | 12.5 | 66.7 | 16 | |
450 | 914 | 161.9 | 6.4 | 533 | 597 | – | – | 457.2 | – | 327 | – | 276 | 462.0 | 774.7 | 12.5 | 73.0 | 16 | |
500 | 984 | 178.0 | 64 | 584 | 641 | – | – | 508.0 | – | 356 | – | 292 | 514.0 | 831.8 | 12.5 | 79.4 | 16 | |
6C0 | 1168 | 203.0 | 6.4 | 692 | 762 | – | – | 609.6 | – | 406 | – | 330 | 616.0 | 990.6 | 12.5 | 92.0 | 16 |
Ứng dụng Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500
Công nghiệp năng lượng | Nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện, các hệ thống đường ống chịu áp suất cao. |
Công nghiệp hóa chất | Các nhà máy sản xuất hóa chất, lọc dầu, khí đốt. |
Công nghiệp đóng tàu | Các hệ thống đường ống trên tàu biển, tàu dầu. |
Các ngành công nghiệp khác | Xử lý nước thải, khai thác mỏ… |
Ưu nhược điểm Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500
Ưu điểm | Nhược điểm |
Chịu áp suất cao: Phù hợp với các hệ thống yêu cầu độ bền và độ an toàn cao. | Giá thành cao: Do yêu cầu về vật liệu và công nghệ sản xuất cao. |
Độ kín tốt: Nhờ mặt bích có gờ và thiết kế đặc biệt. | Khó khăn trong gia công: Cần thiết bị và kỹ thuật chuyên dụng để sản xuất. |
Tuổi thọ cao: Chất liệu inox chống ăn mòn, tăng tuổi thọ cho sản phẩm. |
Quy trình sản xuất Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500
- Chuẩn bị vật liệu: Chọn thép không gỉ có chất lượng cao và độ bền tốt.
- Cắt phôi: Cắt phôi theo kích thước đã thiết kế.
- Gia công: Tiến hành các công đoạn gia công như tiện, phay, khoan để tạo hình cho mặt bích.
- Xử lý bề mặt: Xử lý bề mặt để tăng độ bền và chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ cứng và các thông số kỹ thuật khác.
- Đóng gói và bảo quản: Đóng gói sản phẩm và bảo quản trong điều kiện thích hợp.
Lưu ý: Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy thuộc vào công nghệ và thiết bị của từng nhà sản xuất.
Tóm lại, mặt bích ANSI SORF cổ thấp 1500 là một sản phẩm cao cấp, được sử dụng trong các hệ thống đòi hỏi độ tin cậy và an toàn cao. Tuy nhiên, giá thành của sản phẩm này khá cao so với các loại mặt bích thông thường.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.