Mục lục
ToggleMặt bích ANSI SORF Cổ Thấp 150 là gì?
Mặt bích ANSI SORF (Slip-On Raised Face) cổ thấp 150 là một loại mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI (American National Standards Institute), sử dụng kiểu SORF (Slip-On Raised Face) với cổ thấp. Đây là loại mặt bích có thiết kế giúp kết nối các đường ống với nhau trong các hệ thống đường ống, van hoặc thiết bị khác. Mặt bích này được dùng trong các ứng dụng yêu cầu kết nối đơn giản nhưng vẫn đảm bảo độ bền và chịu áp suất.
Đặc điểm Mặt bích ANSI SORF Cổ Thấp 150
Tiêu chuẩn | ANSI 150 |
Thiết kế | SORF (Slip-On Raised Face) |
Chất liệu | Inox |
Lỗ bu lông | Kết nối nhanh chóng và chắc chắn |
Bề mặt | Chống ăn mòn |
Thông số kỹ thuật Mặt bích ANSI SORF Cổ Thấp 150
DIMENSIONS OF CLASS 150 FLANGES AS PER ANSI B 16.5 | ||||||||||||||||||
N.B. | A | B | c | D | E | F | G | H | J | K | L | M | N | 0 | p | R | T | No.oí Holcs |
15 | 89 | 11.1 | 1.6 | 35 | 16 | 30 | 22.4 | 9.5 | 21.3 | – | 48 | 16 | 16 | 23.0 | 60.3 | 3.0 | 15.9 | 4 |
20 | 98 | 127 | 16 | 43 | 16 | 38 | 27.7 | 11.0 | 26.7 | – | 52 | 16 | 16 | 28.0 | 69.8 | 3.0 | 15.9 | 4 |
25 | 108 | 14.3 | 1.6 | 51 | 17 | 49 | 34.5 | 12.5 | 33.4 | – | 56 | 17 | 17 | 35.0 | 79.4 | 3.0 | 15.9 | 4 |
32 | 117 | 15.9 | 1.6 | 64 | 21 | 59 | 43.2 | 14.5 | 42.2 | – | 57 | 21 | 21 | 43.5 | 88.9 | 5.0 | 159 | 4 |
40 | 127 | 17.5 | 1.6 | 73 | 22 | 65 | 49.5 | 16.0 | 48.3 | – | 62 | 22 | 22 | 50.0 | 98.4 | 6.5 | 15.9 | 4 |
50 | 152 | 19.0 | 1.6 | 92 | 25 | 78 | 62.0 | 17.5 | 60.3 | – | 64 | 25 | 25 | 62.5 | 120.6 | 8.0 | 19.0 | 4 |
65 | 178 | 222 | 1.6 | 105 | 29 | 90 | 74.7 | 19.0 | 73.0 | – | 70 | 29 | 29 | 75.5 | 139.7 | 8.0 | 19.0 | 4 |
80 | 190 | 23.8 | 1.6 | 127 | 30 | 108 | 90.7 | 20.5 | 88.9 | – | 70 | 30 | 30 | 91.5 | 152.4 | 9.5 | 19.0 | 4 |
90 | 216 | 23.8 | 1.6 | 140 | 32 | 122 | 103.4 | – | 101.6 | – | 71 | 32 | 32 | 104.0 | 177.8 | 9.5 | 19.0 | 8 |
100 | 229 | 23.8 | 1.6 | 157 | 33 | 135 | 116.1 | – | 114.3 | – | 76 | 33 | 33 | 117.0 | 190.5 | 11.0 | 19.0 | 8 |
125 | 254 | 23.8 | 1.6 | 186 | 37 | 164 | 143.8 | – | 141.3 | – | 89 | 37 | 37 | 145.0 | 215.9 | 11.0 | 22.2 | 8 |
150 | 279 | 25.4 | 1.6 | 216 | 40 | 192 | 170.7 | – | 168.3 | – | 89 | 40 | 40 | 171.0 | 241.3 | 12.5 | 22.2 | 8 |
200 | 343 | 28.6 | 1.6 | 270 | 44 | 246 | 221.5 | – | 219.1 | – | 102 | 44 | 44 | 222.0 | 293.4 | 12.5 | 22.2 | 8 |
250 | 406 | 30.2 | 1.6 | 324 | 49 | 305 | 276.4 | – | 273.0 | – | 102 | 49 | 49 | 277.0 | 362.0 | 12.5 | 25.4 | 12 |
300 | 483 | 31.8 | 1.6 | 381 | 56 | 365 | 327.2 | – | 323.9 | – | 114 | 56 | 56 | 328.0 | 431.8 | 12.5 | 25.4 | 12 |
350 | 533 | 34.9 | 1.6 | 413 | 57 | 400 | 359.2 | – | 355.6 | – | 127 | 57 | 79 | 360.0 | 476.2 | 12.5 | 28.6 | 12 |
400 | 597 | 36.5 | 1.6 | 470 | 64 | 457 | 410.5 | – | 406.4 | – | 127 | 64 | 87 | 411.0 | 539.8 | 12.5 | 28.6 | 16 |
450 | 635 | 39.7 | 1.6 | 533 | 68 | 505 | 461.8 | – | 457^2 | – | 140 | 68 | 97 | 462.0 | 577.8 | 12.5 | 31.8 | 16 |
500 | 698 | 42.9 | 1.6 | 584 | 73 | 559 | 513.1 | – | 508.0 | – | 144 | 73 | 103 | 514.0 | 635.0 | 12.5 | 31.8 | 20 |
500 | 813 | 47.6 | 1.6 | 692 | 83 | 664 | 616.0 | – | 609.6 | – | 152 | 83 | 111 | 616.0 | 749.3 | 12.5 | 34.9 | 20 |
Ứng dụng Mặt bích ANSI SORF Cổ Thấp 150
Mặt bích ANSI SORF cổ thấp 150 chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kết nối đường ống với áp suất thấp hoặc trung bình, chẳng hạn như:
Hệ thống cấp nước |
Được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, cấp khí, dẫn nhiên liệu trong các nhà máy xử lý nước hoặc hệ thống cấp thoát nước.
|
Hệ thống HVAC | Trong các hệ thống điều hòa không khí, thông gió, và sưởi ấm. |
Ngành hóa chất | Dùng trong các ứng dụng hóa chất có yêu cầu áp suất không quá cao. |
Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm |
Trong các hệ thống sản xuất yêu cầu vật liệu và kết nối an toàn, chịu được các tác động từ nhiệt độ và chất liệu ăn mòn.
|
Công nghiệp dầu khí | Dùng trong các hệ thống dầu khí, đặc biệt là các ứng dụng trong nhà máy, các hệ thống chịu áp suất thấp. |
Ưu nhược điểm Mặt bích ANSI SORF Cổ Thấp 150
Ưu điểm | Nhược điểm |
Thiết kế “Slip-On” giúp việc lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, giảm thiểu chi phí thi công. | Không phù hợp với áp suất cao |
Chi phí thấp | Giới hạn về kích cỡ |
Khả năng thay thế và bảo trì dễ dàng | Khả năng chịu nhiệt kém hơn |
Chịu được áp suất thấp và trung bình |
Quy trình sản xuất Mặt bích ANSI SORF Cổ Thấp 150
- Lựa chọn vật liệu: Các vật liệu thường dùng cho mặt bích ANSI SORF cổ thấp 150 bao gồm thép carbon (A105), thép không gỉ (A182), hợp kim nhôm, hoặc thép hợp kim tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể về độ bền và khả năng chịu nhiệt.
- Cắt và gia công thô: Vật liệu được cắt thành các tấm hoặc phôi, sau đó được gia công để có hình dạng mặt bích, bao gồm phần cổ và mặt bích tròn với các lỗ bu lông.
- Gia công chính xác: Các chi tiết như lỗ bu lông và hình dạng raised face được gia công chính xác để đảm bảo độ chính xác trong việc ghép nối với các mặt bích đối diện.
- Kiểm tra chất lượng: Sau khi gia công, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo không có khuyết tật, và đáp ứng các tiêu chuẩn về kích thước và độ bền.
- Mạ và xử lý bề mặt: Mặt bích có thể được xử lý bề mặt hoặc mạ lớp bảo vệ chống ăn mòn để tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
- Lắp ráp và kiểm tra cuối cùng: Mặt bích sau khi gia công hoàn thiện sẽ được lắp ráp, kiểm tra và đóng gói sẵn sàng để vận chuyển đến khách hàng.
Quy trình sản xuất mặt bích ANSI SORF cổ thấp 150 đảm bảo sản phẩm có độ bền cao, dễ lắp đặt và có khả năng chịu được các yêu cầu khắt khe trong các ứng dụng công nghiệp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.