Mặt Bích BS 4504 PN16 là gì?
Mặt bích BS 4504 PN16 là một loại phụ kiện đường ống được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 4504, chịu được áp suất làm việc lên đến 16 bar (16 kg/cm²).
Đặc điểm của Mặt Bích BS 4504 PN16
Tiêu chuẩn | BS 4504 (Anh Quốc) |
Áp suất làm việc | 16 bar |
Chất liệu | Inox |
Hình dạng | Tròn, lỗ bắt bu lông |
Bề mặt | Chống ăn mòn |
Thông số kỹ thuật Mặt Bích BS 4504 PN16
Thông số kỹ thuật chi tiết của mặt bích BS 4504 PN16 sẽ phụ thuộc vào nhà sản xuất và kích thước cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, các thông số cơ bản thường bao gồm:
Size | Độ dày (mm) | Lỗ thoát (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Tâm lỗ (mm) | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông (mm) | Trọng lượng (kg/Pcs) | |
Inch | DN | t | Do | D | C | h | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 1.67 |
3/8 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 357.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
24 | 600 | 52 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 100.54 |
Lưu ý: Để biết thông số kỹ thuật chính xác, bạn nên tham khảo bản vẽ kỹ thuật hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Ứng dụng Mặt Bích BS 4504 PN16
Mặt bích BS 4504 PN16 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống:
Cấp thoát nước | Kết nối ống, van, bơm trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, công nghiệp, chữa cháy. |
Công nghiệp |
Sử dụng trong các nhà máy hóa chất, dầu khí, thực phẩm, giấy… để kết nối các thiết bị xử lý, đường ống dẫn chất lỏng.
|
Xây dựng |
Áp dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, hệ thống ống dẫn trong các tòa nhà cao tầng.
|
Ưu nhược điểm Mặt Bích BS 4504 PN16
Ưu điểm | Nhược điểm |
Độ bền cao, chịu áp lực cao và hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt | Khi được chế tạo từ các vật liệu như inox, có thể có giá thành cao. |
Mặt bích có thiết kế dễ dàng kết nối với các đường ống và thiết bị khác. |
Tiếp xúc với hóa chất, mặt bích có thể bị ăn mòn và cần kiểm tra thường xuyên.
|
Với mặt bích chuẩn, việc kết nối giữa các đoạn ống luôn kín và không bị rò rỉ. | Việc lắp đặt cần phải đúng kỹ thuật để tránh sự cố, đòi hỏi công nhân phải có tay nghề cao. |
Chất liệu inox giúp mặt bích có tuổi thọ cao và ít bị ăn mòn. |
Quy trình sản xuất Mặt Bích BS 4504 PN16
Quy trình sản xuất mặt bích BS 4504 PN16 thường bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị vật liệu: Chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
- Cắt phôi: Cắt phôi theo kích thước đã thiết kế.
- Gia công: Tiến hành các công đoạn gia công như tiện, phay, khoan để tạo hình cho mặt bích.
- Xử lý bề mặt: Xử lý bề mặt để tăng độ bền và chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ cứng và các thông số kỹ thuật khác.
- Đóng gói và bảo quản: Đóng gói sản phẩm và bảo quản trong điều kiện thích hợp.
Lưu ý: Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy thuộc vào công nghệ và thiết bị của từng nhà sản xuất.
Để lựa chọn và sử dụng mặt bích BS 4504 PN16 hiệu quả, bạn nên:
- Xác định chính xác yêu cầu kỹ thuật: Áp suất làm việc, chất lỏng truyền dẫn, môi trường làm việc…
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Tuân thủ các quy định về lắp đặt để đảm bảo độ kín và an toàn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.